Mỗi loại vải thun đều có đặc tính riêng với độ dày – mỏng khác nhau. Chính vì vậy, 1kg vải thun bằng bao nhiêu mét cũng có câu trả lời riêng biệt cho từng loại vải. Để tìm hiểu thêm, bạn đừng quên tham khảo những thông tin hữu ích dưới đây nhé.
Các loại vải thông thường sẽ được mua bán theo đơn vị mét quen thuộc. Ngược lại, vải thun lại được tính theo đơn vị kilogam. Do đó, bạn cần tính toán kỹ lưỡng khi mua vải thun, để có được số lượng vải phù hợp với nhu cầu của bản thân mình. Nhìn chung, việc quy đổi 1kg vải thun ra mét sẽ được tính như sau:
- Vải thun Cotton: Khổ vải 1m7, 1kg vải tương đương khoảng 3m – 3m6.
- Vải thun Secxay: Khổ vải 1m7, 1kg vải tương đương với 4m2, 5m hoặc 8m5.
- Vải thun Rip cotton: Khổ vải 1m7, 1kg vải tương đương với 2m4.
- Vải thun TC 30: Khổ vải 1m7, 1kg vải tương đương khoảng 2m8 – 3m.
- Vải thun TC 40: Khổ vải 1m7, 1kg vải tương đương với 3m4.
- Vải thun da cá TC: Khổ vải 1m7, 1kg vải tương đương với 2m.
- Vải thun da cá PE: Khổ vải 1m7, 1kg vải tương đương khoảng 2m – 2m.
- Vải thun Sufa: Khổ vải 1m7, 1kg vải tương đương khoảng 3m2.
- Vải thun Sufa dày: Khổ vải 1m7, 1kg vải tương đương khoảng 2m6.
- Vải thun dẻo dày: Khổ vải 1m7, 1kg vải tương đương với 2m2.
- Vải thun cát hàn: Khổ vải 1m7, 1kg vải tương đương với 2m5.
- Vải thun cát Misa: Khổ vải 1m7, 1kg vải tương đương khoảng 3m – 3m4.
- Vải thun Supe: Khổ vải 1m7, 1kg vải tương đương với 2m7.
- Vải thun Sọc pe: Khổ vải 1m7, 1kg vải tương đương khoảng 3m – 3m2.
- Vải thun lụa mè: Khổ vải 1m7, 1kg vải tương đương với 3m.
- Vải xược Fa: Khổ vải 1m7, 1kg vải tương đương với 3m2.
Trên đây là câu trả lời cho thắc mắc 1kg vải thun bằng bao nhiêu mét đối với những loại vải thun quen thuộc nhất. Ngoài ra, vẫn còn nhiều loại vải thun phổ biến khác chưa được đề cập. Vì vậy bạn đừng quên tham khảo thông tin từ chính người bán nhé. Chúc bạn luôn mua được vải thun chất lượng với số lượng phù hợp!